TỪ BẢN VẼ ĐẾN THỰC TẾ: CÁCH KIỂM TRA NẮP HỐ GA TẠI CÔNG TRƯỜNG CÓ ĐÚNG THIẾT KẾ KHÔNG?

TỪ BẢN VẼ ĐẾN THỰC TẾ: CÁCH KIỂM TRA NẮP HỐ GA TẠI CÔNG TRƯỜNG CÓ ĐÚNG THIẾT KẾ KHÔNG?

Trong các dự án hạ tầng, nắp hố ga là chi tiết tưởng đơn giản nhưng lại đóng vai trò quan trọng trong an toàn giao thông, thoát nước và độ bền công trình. Tuy nhiên, giữa bản vẽ thiết kế và sản phẩm giao tại công trường luôn tồn tại nguy cơ sai lệch. Với phương châm làm việc luôn đặt uy tín, “chất lượng là số 1” lên hàng đầu, công ty chúng tôi luôn nắm và giám sát, kiểm tra quy trình từng bước để đảm bảo nắp hố ga lắp đặt đúng thiết kế, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo EN 124:2015, TCVN 10333-2:2014 và thông số kỹ thuật của chủ đầu tư.

Sau một thời gian làm việc, cung ứng nắp hố ga cho nhiều dự án hạ tầng, chúng tôi đã tổng hợp và đúc kết một vài kinh nghiệm trong cách kiểm tra nắp hố ga tại công trường trước khi lắp đặt và nghiệm thu.

1. Vì sao phải kiểm tra đối chiếu nắp hố ga giữa thiết kế và thực tế?

Trước hết, chúng ta phải hiểu được: Vì sao phải kiểm tra đối chiếu nắp hố ga giữa thiết kế và thực tế?

Tưởng chừng như đơn giản, nhưng thực tế nếu để ra sai sót, sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng:

  • Kích thước không đồng nhất gây hở, kênh nắp, mất an toàn người đi đường.
  • Vật liệu sai chủng loại dẫn tới giảm tuổi thọ, xuất hiện rỉ sét, cong vênh.
  • Không đúng logo – mã sản phẩm khiến công tác nghiệm thu và quản lý tài sản công trình gặp khó.

 Vì vậy, kiểm tra nắp hố ga ngay khi giao hàng và trước khi lắp đặt là bước quan trọng không thể bỏ qua.

2. Kiểm tra theo bản vẽ thiết kế: Bắt đầu từ những thông số quan trọng nhất

Đối chiếu kích thước theo bản vẽ và tiêu chuẩn

  • Kích thước khung (Frame)
  • Độ dày thành khung, nắp
  • Độ vát mép, gờ chống trượt
  • Kích thước nắp (Cover)
  • Kích thước họng chờ

Khi kiểm tra thực tế, bạn cần sử dụng thước cuộn chuẩn, thước thẳng, thước cặp để đo lại.

Các kích thước cần đối chiếu:

  • Kích thước lọt lòng (Clear opening) – đây cũng chính là yêu cầu quan trọng nhất, cần phải đảm bảo chính xác gần như là tuyệt đối. Tiêu chuẩn EN 124 quy định một số dung sai như độ phẳng (1%) và khe hở (Sa ≤ 7–9 mm).
  • Chiều cao khung – ảnh hưởng đến cao độ hoàn thiện của mặt đường.
  • Độ dày nắp – quyết định khả năng chịu tải.

3. Đối chiếu tải trọng theo tiêu chuẩn EN 124:2015

  • Tiêu chuẩn EN 124:2015 phân nắp hố ga theo cấp tải:

Nhóm tải trọng

Tải thử nghiệm (kN)

Vị trí lắp đặt theo EN 124:2015

A15

15 kN (≈1,5 tấn)

Vỉa hè, khu vực chỉ có người đi bộ

B125

125 kN (≈12,5 tấn)

Bãi đỗ xe, khu dân cư

C250

250 kN (≈25 tấn)

Mép đường, khu vực rìa đường

D400

400 kN (≈40 tấn)

Lòng đường – quốc lộ – nơi có xe tải nặng

E600

600 kN (≈60 tấn)

Khu công nghiệp, cảng hàng hóa

F900

900 kN (≈90 tấn)

Sân bay, cảng quân sự, khu vực siêu tải trọng

 

  • Cách kiểm tra tại công trường:
  • Quan sát ký hiệu đúc trên nắp (ví dụ: D400 – EN124).
  • Nếu hàng không in/đúc cấp tải thì khả năng cao không đạt chuẩn, cần yêu cầu kiểm tra chứng chỉ.

4. Kiểm tra vật liệu sản xuất

  • Hiện nay có khá nhiều vật liệu dùng để sản xuất nắp hố ga. Tùy thuộc vào kinh phí, mục đích sử dụng mà nhà sản xuất sẽ chọn vật liệu thích hợp. Thông thường, các vật liệu được dùng phổ biến là: gang xám, gang cầu, composite.
  • Đối chiếu bằng cách kiểm tra phiếu xuất xưởng và chứng chỉ vật liệu (CO – CQ):
  • Với gang cầu, bề mặt phải có tổ chức graphite hình cầu, tăng độ bền gấp 1.6 – 2 lần so với gang xám (theo ASTM A536).
  • Nếu sản phẩm là composite: kiểm tra xem có đúng tỷ lệ resin – fiberglass (tỷ lệ giữa nhựa (resin) và sợi thủy tinh (fiberglass) trong vật liệu composite dùng để sản xuất nắp hố ga) như bản vẽ (thường 30–35% sợi thủy tinh). Chú ý quan sát bề mặt không được rỗ, nứt, hoặc đổi màu bất thường.

5. Kiểm tra dấu hiệu nhận diện: Logo, mã sản phẩm, năm sản xuất

Đây là bước rất quan trọng trong nghiệm thu nhưng lại thường bị bỏ qua. Để tránh trường hợp bị tráo đổi sản phẩm hoặc sản phẩm kém chất lượng so với bản thiết kế, cần phải kiểm tra kỹ các yếu tố sau (thông thường các thông tin này đều được in trên nắp):

  • Logo hoặc tên đơn vị sản xuất
  • Cấp tải (A15 – F900)
  • Tiêu chuẩn áp dụng: EN 124:2015, TCVN, hoặc tiêu chuẩn riêng
  • Năm sản xuất
  • Mã sản phẩm

Trường hợp thông tin không đầy đủ, cần yêu cầu nhà cung cấp bổ sung hồ sơ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.

6. Kiểm tra bề mặt sản phẩm: Rỗ, nứt, cong vênh

  • Thực tế có rất nhiều trường hợp sản phẩm đúng theo bản vẽ kỹ thuật nhưng:
  • Gang kém chất lượng hoặc mẻ khuôn gây nứt chân nắp
  • Làm nguội không đều gây cong vênh
  • Do nhiệt độ rót gang không chuẩn tạo ra các rỗ khí trên bề mặt.
  • Chúng ta có thể kiểm tra nhanh bằng cách:
  • Quan sát bằng mắt thường dưới ánh sáng mạnh.
  • Đặt nắp lên mặt phẳng để kiểm tra độ cong.

7. Kiểm tra chứng chỉ chất lượng: Bước cuối nhưng quan trọng nhất 

  • Để đảm bảo hàng đúng thiết kế và đúng tiêu chuẩn, bạn cần yêu cầu:
  • CQ (Certificate of Quality) – chứng nhận chất lượng
  • CO (Certificate of Origin) – chứng nhận xuất xứ
  • Biên bản kiểm định tải trọng theo EN 124:2015
  • Kết quả thí nghiệm vật liệu (gang hoặc composite)
  • Đối với các dự án lớn, chủ đầu tư thường yêu cầu kèm theo:
  • Báo cáo kiểm tra độ bền uốn, độ va đập, mô-đun đàn hồi (với composite)
  • Báo cáo thử nghiệm tải trọng.

Tóm lại, việc đối chiếu nắp hố ga giữa bản vẽ và thực tế không chỉ giúp bạn đảm bảo chất lượng công trình mà còn giúp giảm thiểu rủi ro tai nạn, chi phí sửa chữa và trách nhiệm pháp lý về sau. Đây cũng là cách để xây dựng uy tín, thương hiệu cho công ty. Khi nắm rõ các bước kiểm tra từ kích thước, tải trọng, vật liệu đến các ký hiệu nhận diện. Hi vọng với những thông tin tổng hợp trên có thể giúp bạn tự tin hơn, nghiệm thu chính xác và chuyên nghiệp. 

Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc
Công ty Lương Sơn Bạc